Từ "ăn lương" trongtiếng Việt có nghĩa là nhậntiền lươnghàngthángtừcôngviệcmàmìnhlàm. "Ăn" ở đâykhôngmangnghĩa đenlàănthức ăn, màlà hình thứcnhậntiềnhoặclợi íchtừcôngviệc.
Định nghĩa:
Ăn lương: Hưởnglươngthángtheochế độlàm việc. Điểm quan trọng ở đâylàngười làm việc sẽnhậnđượcmộtkhoảntiềntừcôngviệccủamình, thườnglàhàngtháng.
Làm côngăn lương: Cụmtừnàychỉnhữngngười làm việc chomộtcông tyhoặctổ chức, khôngphảitựdoanh. Vídụ: "Anhấylàmộtngười làm công ăn lươngvàkhôngcóý định khởi nghiệp."
Ăn lươngnhà nước: Chỉnhữngngười làm việc trongcáccơ quannhà nước. Vídụ: "Côấyđãăn lươngnhà nướctrong suốt 20 năm qua."
Làm thuê: Cũngchỉnhữngngười làm việc chongườikhác, vàthườngkhôngcóquyềnquản lýcôngviệc.
Chú ý:
"Ăn lương" thườngđượcsử dụngtrongngữ cảnhcôngviệcvàtài chính, trong khicáctừnhư "hưởnglương" hay "nhậnlương" có thểđượcsử dụngtrongnhiềungữ cảnhkhácnhau.
Cáchdùngvàngữ cảnhcó thểthay đổitùythuộcvàovăn hóavàthông lệ ở từngnơi.
đgt. Hưởnglươngthángtheochế độlàm việc: làm côngăn lươngnghỉkhôngăn lươngăn lươngnhà nước.