Characters remaining: 500/500
Translation

ăn lương

Academic
Friendly

Từ "ăn lương" trong tiếng Việt có nghĩanhận tiền lương hàng tháng từ công việc mình làm. "Ăn" ở đây không mang nghĩa đen ăn thức ăn, hình thức nhận tiền hoặc lợi ích từ công việc.

Định nghĩa:
  • Ăn lương: Hưởng lương tháng theo chế độ làm việc. Điểm quan trọngđây người làm việc sẽ nhận được một khoản tiền từ công việc của mình, thường hàng tháng.
dụ sử dụng:
  1. Công việc: "Tôi làm việc tại công ty này đã ba năm mỗi tháng tôi đều ăn lương."
  2. Nghỉ không lương: "Khi nghỉ phép, tôi sẽ không ăn lương trong thời gian đó."
  3. Công chức: "Nhiều người muốn làm việc tại cơ quan nhà nước họ sẽ ăn lương ổn định."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Làm công ăn lương: Cụm từ này chỉ những người làm việc cho một công ty hoặc tổ chức, không phải tự doanh. dụ: "Anh ấy một người làm công ăn lương không ý định khởi nghiệp."
  • Ăn lương nhà nước: Chỉ những người làm việc trong các cơ quan nhà nước. dụ: " ấy đã ăn lương nhà nước trong suốt 20 năm qua."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Hưởng lương: Cũng có nghĩa tương tự, tuy nhiên, từ này thường được dùng trong ngữ cảnh trang trọng hơn.
  • Nhận lương: Tương tự, nhưng có thể mang nghĩa là nhận một lần, không nhất thiết theo định kỳ như ăn lương.
  • Làm thuê: Cũng chỉ những người làm việc cho người khác, thường không quyền quản lý công việc.
Chú ý:
  • "Ăn lương" thường được sử dụng trong ngữ cảnh công việc tài chính, trong khi các từ như "hưởng lương" hay "nhận lương" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
  • Cách dùng ngữ cảnh có thể thay đổi tùy thuộc vào văn hóa thông lệtừng nơi.
  1. đgt. Hưởng lương tháng theo chế độ làm việc: làm công ăn lương nghỉ không ăn lương ăn lương nhà nước.

Comments and discussion on the word "ăn lương"